Tham khảo Danh_sách_album_của_Mariah_Carey

  1. 1 2 “Mariah Carey Completes Merry Christmas II You, Second Holiday Album From The Greatest Singer Of Our Time, Arriving November 2nd”. The Island Def Jam Music Group. ngày 20 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2010.
  2. “Mariah's Merry Christmas II You In Stores November 2”. Mariahcarey.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2010.
  3. “Mariah Carey: Artists Aren't Going to Need Labels in the Future”. Music Week. United Business Media. ngày 21 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2014.
  4. Jet magazine. BNET. ngày 29 tháng 5 năm 2000 http://findarticles.com/p/articles/mi_m1355/is_25_97/ai_62590960/. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  5. “The Winners of the World Music Awards”. Société des bains de mer de Monaco. ngày 29 tháng 5 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2000. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010.
  6. “Top Selling Artists”. Recording industry Association of America. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2010.
  7. “Mariah Marks Milestone”. MariahCarey.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2010.
  8. 1 2 Grein, Paul (ngày 4 tháng 6 năm 2014). “Chart Watch: Mariah...The Disappointed Chanteuse”. Yahoo! Music. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  9. “RIAA: Top 100 Certified Albums”. RIAA. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2012.
  10. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 “American album certifications – Mariah Carey” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  11. “Mariah Carey – Music Box (album)”. Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010.
  12. 1 2 3 Williams, Chris (ngày 25 tháng 6 năm 2013). “Mariah Carey Revisited with Co - Writer Walter Afanasieff to Return to Classics”. Soul Culture. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  13. 1 2 “The Evolution of Mariah Carey Over 2 Decades”. Black Entertainment Television. ngày 25 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  14. 1 2 “Rocking Like a Bat out of Hell for 35 Years”. Billboard. ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  15. “Mariah Carey's 'All I Want For Christmas Is You' Is World's First Double Platinum Holiday Ringtone”. Legacy Recordings. PR Newswire. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
  16. “Old chestnuts roasting: ghosts of Christmas music past”. The Independent. London. ngày 11 tháng 12 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2010.
  17. Lichtman, Irv (ngày 26 tháng 11 năm 1994). Mariah Hits Big n Japan. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  18. 1 2 3 “BET.com Exclusive: Mariah Celebrates 20 Years; Thanks Fans”. Black Entertainment Television. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
  19. “International News”. Billboard. Recording Industry Association of Japan. ngày 23 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
  20. Mayer, Andre (ngày 13 tháng 12 năm 2005). “Carey On”. Canadian Broadcasting Corporation. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
  21. “Mariah Carey's Biography”. Fox News Channel. ngày 24 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010.
  22. “Best of the 2000s, Hot 100 Songs”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010.
  23. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Trust, Gary (ngày 2 tháng 4 năm 2013). “Ask Billboard: Belinda's Back, JT Too, Mariah Carey's Album Sales & More”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2013.
  24. 1 2 3 4 5 6 “Mariah Carey > Charts & Awards > Billboard Albums”. Allmusic. Macrovision. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.
  25. 1 2 3 4 5 “Australian Charts > Mariah Carey”. australian-aharts.com Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2009.
  26. Vị trí album xếp hạng cao nhất tại Úc:
  27. 1 2 3 4 Vị trí album xếp hạng cao nhất tại Canada:
  28. 1 2 3 4 5 “French Charts > Mariah Carey” (bằng tiếng Pháp). lescharts.com Hung Medien. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2009.
  29. 1 2 3 4 5 “Album Runs” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
  30. 1 2 3 4 “Chartverfolgung / Carey, Mariah / Longplay” (bằng tiếng Đức). musicline.de PhonoNet. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.
  31. 1 2 3 4 5 “Profile of Mariah Carey” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010.
  32. 1 2 3 4 5 “Dutch Album Charts > Mariah Carey” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.
  33. 1 2 3 4 5 “New Zealand Charts > Mariah Carey”. charts.org.nz Hung Medien. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.
  34. 1 2 3 4 5 “Swiss Charts > Mariah Carey”. swisscharts.com Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.
  35. 1 2 3 4 5 “UK Charts > Mariah Carey”. Official Charts Company. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2010.
  36. 1 2 3 4 Ryan, Gavin (2011). Australia's Music Charts 1988–2010. Mt. Martha, VIC, Australia: Moonlight Publishing.
  37. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 “Britain album certifications – Mariah Carey” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Nhập Mariah Carey vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  38. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 “Canada album certifications – Mariah Carey”. Music Canada.
  39. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Mariah Carey)”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  40. 1 2 3 “RIAJ > The Record > November 1996 > Highest Certified International Albums/Singles (Mar '89 - Sep '96)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014.
  41. 1 2 3 4 Scapolo, Dean (2007). The Complete New Zealand Music Charts 1966–2006. ISBN 978-1-877443-00-8. Chú thích có tham số trống không rõ: |month= (trợ giúp)
  42. 1 2 エモーションズ [Emotions Album] (bằng tiếng Nhật). Sony Music Japan. ngày 27 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
  43. 1 2 3 4 5 6 “Les Albums Certifications – Or” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010.
  44. “Awards 1994”. International Federation of the Phonographic Industry — Switzerland. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2010.
  45. 1 2 3 4 5 Scapolo, Dean (2007). The Complete New Zealand Music Charts 1966–2006. RMNZ. ISBN 978-1-877443-00-8.
  46. 1 2 3 4 5 6 7 8 “Les Certifications > Mariah Carey” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2010.
  47. 1 2 Paul Grein (ngày 16 tháng 10 năm 2013). “Miley Cyrus Twerks Her Way to... 9th Place?”. Chart Watch. Yahoo!.
  48. “Les Albums Certifications – Diament” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
  49. TV Campaigns Boost Carey's 'Music Box' In Asian Markets (Page 40 & 42). Billboard. ngày 30 tháng 7 năm 1994. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010.
  50. マライア新記録300万枚突破!. Sankei Shimbun (bằng tiếng Nhật). sanspo.com. ngày 16 tháng 12 năm 1998. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2010.
  51. “ARIA Charts - Accreditations - 2011 Albums”. ARIA Charts. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2011.
  52. 1 2 3 4 “Gold-/Platin-Datenbank (Mariah Carey)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  53. 1 2 “Awards 1994”. International Federation of the Phonographic Industry — Switzerland. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  54. Thompson, Tom (ngày 19 tháng 4 năm 2008). “Let the Yuel Duel Begin”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  55. Trust, Gary (ngày 21 tháng 12 năm 2015). “Mariah Carey's 'All I Want for Christmas Is You' Hits New Hot 100 High, Reaches Top 20 for First Time”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015.
  56. Leblanc, Larry (ngày 25 tháng 1 năm 1995). '94 Canadian Sales Are Best n A Decade. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  57. Carey's Ubiquitous Japanese Success (Page 68). Billboard. ngày 27 tháng 1 năm 1996. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  58. “ARIA Charts - Accreditations - 2016 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
  59. “Gold-/Platin-Datenbank (Mariah Carey)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  60. “RIAJ > The Record > February 1997 > Certified Awards (December 1996)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.
  61. Scapolo, Dean (2007). The Complete New Zealand Music Charts 1966–2006. RIANZ. ISBN 978-1-877443-00-8.
  62. “The Double Platinum Albums:” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc.fr. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  63. Carey's Ubiquitous Japanese Success (Page 86). Billboard. ngày 27 tháng 1 năm 1996. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  64. “RIAJ: 1 Million Seller 1995” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
  65. 1 2 “Les Albums Certifications – Double Or” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010.
  66. “RIAJ: 1997 million-seller lists by year” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2010.
  67. 1 2 “ARIA Charts > Accreditations > 1998 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2009.
  68. “Awards 1997”. swiss-charts.com. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010.
  69. 年度別ミリオンセラー一覧 [1997年RIAJ: Million Sellers 1997] (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010.
  70. 1 2 “Carey's T.O. concert tix”. Canadian Online Explorer. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
  71. “Top Albums”. InfoDisc (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2010.
  72. “ARIA Charts > Accreditations > 1999 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2009.
  73. “Awards 1999”. Swiss Music Charts. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2010.
  74. “RIAJ > The Record > January 2000 > Certified Awards (November 1999)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.
  75. 1 2 “Kooks Top Albums Chart”. Music Week. ngày 6 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
  76. 香港唱片銷量大獎 2003 (bằng tiếng Trung Quốc). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “Awards 2003”. Swiss Music Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.
  78. “The Record: Recording Industry Association of Japan” (PDF). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2011.
  79. Thompson, Tom (ngày 19 tháng 4 năm 2008). “Pop CDs of the week: Mariah Carey, Pete Molinari and more...”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2011.
  80. “Adele's '25' Hits 5 Million Sold in U.S. | Billboard”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  81. 年間アルバムヒットチャート 2005年(平成17年) (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
  82. “ARIA Charts > Accreditations > 2005 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2009.
  83. “July 2005 Gold List and certification work”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2010.
  84. “RIANZ Top 40 Albums > ngày 31 tháng 10 năm 2005”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
  85. “Ecoutez des extraits de l'album de Mariah Carey” (bằng tiếng Pháp). Chartsinfrance.net. ngày 14 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2010.
  86. “Les Albums les plus Vendus en 2008” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
  87. 年間アルバムヒットチャート 2008年(平成20年) (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012.
  88. “Key Releases”. Music Week. ngày 28 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012.
  89. “ARIA charts accreditations - 2008 albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.
  90. “ゴールド等認定作品一覧 2008年4月 April 2008 Gold List and certification work” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2010.
  91. “Mariah Carey Pushes Back The Art of Letting Go Release Date”. Inquisiter.com. ngày 14 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  92. Hampp, Andrew (ngày 25 tháng 4 năm 2014). “Mariah Carey Is Planning a 'Beyoncé'-Style Album Drop (Plus More Revelations from Her Billboard Cover Story)”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2014.
  93. “Key releases”. Music Week. 2011. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.
  94. Jameel Raeburn (ngày 28 tháng 4 năm 2015). “When Idols Turn Rivals: Drake & Kanye West, Ariana Grande & Mariah Carey and More”. Billboard.
  95. “Carey's Glitter Sparkle's in Japan”. ngày 22 tháng 11 năm 2001. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013.
  96. Eamonn Forde (ngày 9 tháng 7 năm 2014). “From Robin Thicke to Mariah and Mick: five blockbuster albums that bombed”. The Guardian.
  97. “Swiss Charts Search Certifications - Mariah Carey: Glitter”. Swiss Charts. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013.
  98. “RIAJ > The Record > October 2001 > Certified Awards (August 2001)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
  99. “Les Albums Certifications – Double Platine” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010.
  100. “Mariah Carey "#1's"”. Billboard. Recording Industry Association of Japan. ngày 23 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2010.
  101. “Mariah Carey 'The Ones' won the first three million board Science”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2010.
  102. “Certifications Albums Double Platine – année 1999” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010.
  103. “2002年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015.
  104. “ARIA Charts-Accreditations-2012 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
  105. “RIAJ > The Record > February 2002 > Certified Awards (December 2001)” (PDF). Recording Industry Association of Japan (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2014.
  106. “Mariah Carey Music”. Legacy Recordings. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2010.
  107. “"#1 to Infinity" von Mariah Carey in iTunes”. iTunes. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
  108. “Awards: Mariah Carey”. Swiss Music Charts. International Federation of the Phonographic Industry. Hung Medien. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2010.
  109. “Les Albums Double Or” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc.fr. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2010.
  110. “Valentines: Mariah Carey: Music”. Amazon.com. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010.
  111. “Mariah Carey – 12s”. discogs. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.
  112. “Mariah Carey To Release Collector's Set”. Rap-Up.com. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2010.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_album_của_Mariah_Carey http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ariacharts.com.au/pages/chartifacts.htm http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20031207-0000/... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20081120-0000/...